Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Công nhân tiếng Nhật là kouin (工員, こういん) hay còn gọi là wākā (ワーカー) mượn từ gốc tiếng Anh worker, là người lao động chân tay, thao tác trực tiếp. Một số từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp.

Công nhân tiếng Nhật là kouin (工員, こういん) hay còn gọi là wākā (ワーカー) mượn từ gốc tiếng Anh worker, là người lao động chân tay, thao tác trực tiếp. 

Một số từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp:

Shoku gyou (職業, しょくぎょう): Nghề nghiệp.

Keikan(警官, けいかん): Cảnh sát.

Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ.

Công nhân tiếng Nhật là gì

Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên.

Uchuuhikoushi (宇宙飛行士): Phi hành gia.

Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp.

Kashu (歌手, かしゅ): Ca sĩ.

Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may.

Kangoshi (看護師, かんごし): Y tá.

Haisha (歯医者 , はいしゃ): Nha sĩ.

Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc.

Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư.

Mushokusha (むしょくしゃ): Người thất nghiệp.

Unten shu ( 運転手 /うんてんしゅ): Người lái xe.

Kagaku sha (科学者, かがくしゃ): Nhà khoa học.

Sakka (作家, さっか): Tác giả.

Ginkou in (銀行員): Nhân viên ngân hàng.

Tenin (店員, てんいん): Nhân viên cửa hàng.

Kaisha in (会社員, かいしゃいん): Nhân viên công ty.

Furita (フリーター): Nhân viên part time.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/