Kiểm điểm bản thân tiếng Nhật (反省する: hansei suru) là phương pháp quan trọng giúp...
Vàng trong tiếng Nhật là 金 (きん) , phiên âm romaji là kin. Vàng là...
Những câu tỏ tình ngọt ngào bằng tiếng Nhật dành riêng cho các nàng để...
Độ tuổi đi học ở Nhật Bản bắt đầu từ 2 đến 5 tuổi là...
Thân thiện tiếng Nhật là yasashi (優しい), là có hành động tử tế, lịch thiệp,...
Gym tiếng Nhật là jimu (ジム) đây là loại hình tập luyện dành cho mọi...
Từ “Inu” (犬) trong tiếng Nhật có nghĩa là “con chó” – một trong những...
Thực phẩm trong tiếng Nhật được gọi là “shokuhin (食品).” Thức phẩm hay thức ăn...
Bánh tráng trộn tiếng Nhật là bain chan chon (バイン チャン チョン), món ăn này...
Bút chì kim trong tiếng Nhật được gọi là shapupenshiru ( シャープペンシル), là dụng cụ...