Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Trong tiếng Nhật, từ “bình yên” được diễn đạt bằng từ 平穏 (へいおん / heion). Từ này mang ý nghĩa chỉ một trạng thái tĩnh lặng, hòa nhã, không bị xáo trộn bởi những sự việc tiêu cực hay bất ngờ. Đó là cảm giác an tâm, ổn định trong tâm hồn và cuộc sống, khi con người không phải đối mặt với lo lắng, xung đột hay áp lực có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần cũng như thể chất.

Bình yên tiếng Nhật là gì

Bình yên tiếng Nhật là heion (平穏). Bình yên là sự an yên, bình ổn, hòa bình, trạng thái thanh bình, không có chiến tranh.

Một số từ vựng liên quan đến bình yên trong tiếng Nhật.

Antai (安泰): Yên ổn.

Annei (安寧): An ổn.

Heiwa (平和): Hòa bình.

Piisu (ピース): Hòa bình.

Taihei (泰平): Thái bình.

Shizuka (静か): Thanh tĩnh.

Kanjaku (閑寂): Yên bình.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến bình yên.

平穏の時期。

Heion no jiki.

Thời kỳ bình ổn.

平穏の時代であった。

Heion no jidai de atta.

Đã từng có một thời kì yên bình.

私たちの休みは平穏だった。

Watashitachi no yasumi wa heion datta.

Kì nghỉ của chúng tôi trôi qua yên ả.

平穏な世界になるように、戦争しないで下さい。

Heion na sekai ni naruyouni, sensou shinaide kudasai.

Để có một thế giới hòa bình, xin đừng chiến tranh.

Bài viết được tổng hợp bởi SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/