| Yêu và sống
Sinh viên tiếng Nhật là gì
Sinh viên tiếng Nhật là daigakusei (大学生). Công việc chủ yếu của sinh viên là học tập, có người hướng dẫn để nắm rõ kiến thức và sử dụng thành thạo chuyên ngành đang theo học.
Dành thời gian bên ngoài lớp để thực hiện bất kỳ hoạt động nào mà giảng viên chỉ định là cần thiết cho việc chuẩn bị lớp học.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến sinh viên.
Kouchyou (校長): Hiệu trưởng.
Kyouto (教頭): Phó hiệu trưởng.
Sensei (先生): Giáo viên.
Kyoushi (教師): Giáo viên.
Gakusei (学生): Học sinh.
Ryuugakusei (留学生): Lưu học sinh.
Doukyusei (同級生): Bạn cùng trường.
Kurasumēto (クラスメート): Bạn cùng lớp.
Seifuku (制服): Đồng phục.
Nyuugaku (入学): Nhập học.
Sotsugyou (卒業): Tốt nghiệp.
Shiken (試験): Thi cử.
Tesuto (テスト): Kiểm tra.
Chyuukanshiken (中間試験): Thi giữa kỳ.
Jyuuken (受験): Dự thi.
Jyugyou (授業): Bài giảng, bài học.
Shyukudai (宿題): Bài tập.
Shitsumon (質問): Câu hỏi.
Senkou (専攻): Chuyên ngành.
Ryou (寮): Ký túc xá.
Toshokan (図書館): Thư viện.
Taiikukan (体育館): Phòng thể dục.
Jimushitsu (事務室): Văn phòng.
Jikkenshitsu (実験室): Phòng thí nghiệm.
Bài viết sinh viên tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn