Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Từ “Okama” (オカマ) trong tiếng Nhật là một thuật ngữ lóng thường được dùng để chỉ người đồng tính nam hoặc nam giới có hành vi, cử chỉ được cho là nữ tính. Tuy nhiên, từ này mang sắc thái không trang trọng, đôi khi bị xem là thiếu tôn trọng hoặc có tính miệt thị, tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Mặc dù “Okama” vẫn xuất hiện trong một số cuộc trò chuyện hàng ngày hoặc truyền thông đại chúng, nhưng việc sử dụng từ này cần hết sức thận trọng, đặc biệt là khi giao tiếp trong môi trường lịch sự hoặc nhạy cảm về giới tính.

Okama tiếng Nhật là gì

Okama tiếng Nhật là đồ đồng tính, phiên âm của オカマ. Là một trong những từ lóng được sử dụng trong giao tiếp bằng tiếng Nhật.

Một số từ lóng tiếng Nhật thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Ossu (おっす): Chào buổi sáng.

Donmai (ドンマイ): Không sao đâu.

Yabai (ヤバイ): Nguy rồi.

Majide (まじで): Thật luôn đó hả.

Kama cho (かまちょ): Đi chơi với mình đi.

Mendoi (めんどい): Phiền phức.

Meccha (めっちゃ): Vô cùng.

Hanpa nai (半端ない): Điên rồ.

Kimoi (キモい): Kinh quá.

Shimatta (しまった): Thôi xong rồi.

Pinpon (ぴんぽん): Chuẩn luôn.

Abune (あぶね): Nguy hiểm.

Betsuni (べつに): Không có gì.

Uruse (うるせー): Lắm mồm.

Wari (わり): Xin lỗi.

Nan demonai (なんでもない): Không có gì đâu.

Bài viết okama tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/