Facebook tiếng Nhật là (フェースブック: Fēsubukku) là một mạng xã hội phổ biến, cho phép...
Trong tiếng Nhật, “soshite”(そして) và “sorekara”(それから) là từ nối (接続詞 – setsuzokushi) dùng để liên...
Bài tập tiếng Nhật là các dạng câu hỏi, bài luyện tập hoặc hoạt động...
Mệt mỏi tiếng Nhật là tsukareru (つかれる, 疲れる), là trạng thái mà con người luôn...
Trong tiếng Nhật, từ “chợ” được gọi là “ichiba” (市場), nơi diễn ra các hoạt...
Bàn là trong tiếng Nhật アイロン (Aikon). Đây là công cụ làm phẳng những nếp...
Hoa Bỉ Ngạn tiếng Nhật là Higanbana ( 彼岸花 ), có nguồn gốc từ Trung...
Từ để hỏi trong tiếng Nhật như 何に、何時、なんで、何日, đây là các từ để hỏi được...
Tăng giảm trong tiếng Nhật được gọi là 増減 (zōgen), trong đó 増 (zō) có...
Quản lý chất lượng là các hoạt động có phối hợp nhằm định hướng và...