Bạn thân tiếng Hàn là 친한 친구 (chinhan chingu). Bạn thân là những người bạn...
Cách biến đổi tính từ theo giống, số, cách trong tiếng Nga. Những trường hợp...
Trong tiếng Trung, “kinh doanh” được gọi là “经商” (jīngshāng) hoặc “做生意” (zuò shēngyì). Đây...
Tâm trạng rối bời tiếng Anh là disheveled mood, phiên âm là dɪˈʃevl̩d muːd. Sẽ...
Ốc hương tên tiếng Anh là “sweet snail” hoặc “spotted babylon snail”. Ốc hương là...
Marketing trong tiếng Trung là 营销 /yíngxiāo/, một hình thức phổ biến giúp kết nối...
Con Bò tiếng trung là 黄牛(huángniú). Bò là tên gọi chung để chỉ các loài...
Chìa khóa trong tiếng Trung là 钥匙 /yàoshi/. Là một công cụ được sử dụng...
Đánh giá tiếng Trung là 评价 Píngjià. Trong giao tiếp hàng ngày, học tập, công...
Bún trong tiếng Trung là 汤粉 /tāng fěn/, bún là loại thực phẩm dạng sợi...