Home » Kinh doanh tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-16 13:00:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kinh doanh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Kinh doanh tiếng Trung là 经营 /jīngyíng/. Kinh doanh là công việc liên quan đến sản xuất, mua và bán hàng hóa hoặc dịch vụ để đổi lấy tiền hoặc thu được lợi nhuận từ việc mua bán và sản xuất.

Kinh doanh tiếng Trung là 经营 /jīngyíng/. Kinh doanh là hoạt động kiếm tiền bằng cách sản xuất, mua và bán hàng hóa hoặc dịch vụ. Các lĩnh vực kinh doanh phổ biến hiện nay như kinh doanh dịch vụ, kinh doanh sản xuất, khinh doanh nông nghiệp, khinh doanh vận tải.

Các hình thức kinh doanh bao gồm kinh doanh tổng hợp, khinh doanh chuyên môn hóa, kinh doanh đa dạng hóa.

Kinh doanh tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về kinh doanh:

国营企业 /guóyíng qǐyè/: Doanh nghiệp nhà nước.

股份公司 /gǔfèn gōngsī/: Công ty Cổ phần.

跨学科企业 /kuà xuékē qǐyè/: Kinh doanh liên ngành.

有限责任公司 /yǒuxiàn gōngsī/: Công ty trách nhiệm hữu hạn.

经营 /jīngyíng/: Kinh doanh.

私人企业 /sīrén qǐyè/: Doanh nghiệp tư nhân.

销售 /xiāoshòu/: Bán.

金融 /jīnróng/: Tài chính.

资产 /zīchǎn/: Tài sản.

市场 /shìchǎng/: Thị trường.

生产 /shēngchǎn/: Sản xuất.

现金 /xiànjīn/: Tiền mặt.

利润 /lìrùn/: Lợi nhuận. 

商人 /shāngrén/: Người kinh doanh.

购买 /gòumǎi/: Mua. 

多边贸易 /duōbiān màoyì/: Thương mại đa phương.

国际贸易 /guójì màoyì/: Thương mại quốc tế.

双边贸易 /shuāngbiān màoyì/: Thương mại song phương.

产品 /chǎnpǐn/: Sản phẩm.

Một số mẫu câu liên quan đến kinh doanh tiếng Trung:

1. 这份工作适合有商业背景的人.

/zhè fèn gōngzuò shìhé yǒu shāngyè bèijǐng de rén/.

Công việc này dành cho những người có nền tảng kinh doanh.

2. 我们一直在寻找新的商机.

/wǒmen yīzhí zài xúnzhǎo xīn de shāngjī/.

Chúng tôi luôn tìm kiếm những cơ hội kinh doanh mới.

3. 他只经营了一年就破产了.

/tā zhǐ jīngyíngle yī nián jiù pòchǎnle/.

Anh ấy phá sản chỉ sau một năm kinh doanh.

4. 该业务在过去一年中大大扩展.

/gāi yèwù zài guòqù yī nián zhōng dàdà kuòzhǎn/.

Công việc kinh doanh đã mở rộng đáng kể trong năm qua.

5. 我们把所有的钱都投入了我姐姐的生意.

/wǒmen bǎ suǒyǒu de qián dōu tóurùle wǒ jiějiě de shēngyì/.

Chúng tôi dồn hết tiền vào công việc kinh doanh của em gái tôi.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - kinh doanh tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm