Home » Bún trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 23:36:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bún trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 31/07/2022)
           
Bún trong tiếng Trung là 汤粉 /tāng fěn/, bún là loại thực phẩm dạng sợi tròn, mềm, tạo sợi qua khuôn và luộc chín trong nước sôi, là một trong những loại thực phẩm phổ biến nhất trong cả nước.

Bún trong tiếng Trung là 汤粉 /tāng fěn/, bún là thành phần chủ yếu để chế biến nhiều món ăn mà tên món ăn thường có chữ bún ở đầu như bún cá, bún mọc,... cùng nhiều loại bún khác.

Một số từ vựng về bún trong tiếng Trung:

什锦丝汤粉 /shíjǐn sītāngfěn/: Bún thang.

河粉 /héfěn/: Phở.

虾酱豆腐米线 /xiājiàng dòufǔ mǐxiàn/: Bún đậu mắm tôm.

顺化牛肉粉 /shùnhuà niúròufěn/: Bún bò Huế.

烤肉粉 /kǎoròu fěn/: Bún thịt nướng.

鱼露米线 /yú lù mǐxiàn/: Bún mắm.Bún trong tiếng Trung là gì

蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/: Bún riêu cua.

鱼米线 /yú mǐxiàn/: Bún cá.

烤肉米线 /kǎoròu mǐxiàn/: Bún chả.

螺丝粉 /luósī fěn/: Bún ốc.

Một số ví dụ về bún trong tiếng Trung:

1. 我饿了, 我们去吃螺丝粉啊。

/wǒ è le , wǒ men qù chī luó sī fěn a./

Em đói rồi, mình đi ăn bún ốc đi.

2.河内的烤肉米线 /非常有名.

/hé nèi de kǎo ròu mǐ xiàn / fēi cháng yǒu míng./

Bún chả ở Hà Nội rất nổi tiếng.

3.鱼米线在哪里最好吃?

/yú mǐ xiàn zài nǎ li zuì hào chī?/

Bún cá ở đâu là ngon nhất?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Bún trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm