Bánh tráng trộn trong tiếng Anh được gọi là “rice paper mix”, phiên âm /ˈraɪs...
格好 (kakkou)= ハンサム (Handsome) có nghĩa là đẹp trai, ví dụ, cách dùng cụ thể...
Xếp lực khá tiếng Nhật là kanari hyoka (かなり評価). Người muốn có xếp lực khá...
Trong tiếng Trung, “ho” được viết là 咳嗽 và đọc là ké sou (phiên âm:...
Cảm thấy tiếng Trung là jue de (觉得). Cảm thấy là một động từ nhận...
Trong tiếng Trung, từ “size” được dịch là 尺码 (chǐmǎ) – nghĩa là kích cỡ....
Xấu hổ tiếng Trung là hai xiu (害羞). Xấu hổ là một tự ý thức...
Trong quá trình mua bán, sản xuất và vận chuyển hàng hóa – đặc biệt...
Ngôi sao trong tiếng Nhật là hoshi (星). Ngôi sao là một thiên thể dạng...
Bạn đã vất vả rồi tiếng Nhật là otsukaresamadeshita (お疲れ様でした), là câu xã giao tiếng...