Trong tiếng Anh, “di tích lịch sử” được gọi là “historical site” hoặc “heritage site”,...
Vay tiền trong tiếng Trung là 借款 /jièkuǎn/. Trong tài chính, một khoản vay là việc...
Tự do tiếng Nhật là jiyuu (自由). Tự do là không bị ép buộc, có...
Máy khoan tiếng Trung là 铳子 phiên âm chòngzi. Máy khoan là một thiết bị...
Trong tiếng Nhật, “kem” được gọi là アイスクリーム (aisukurīmu), xuất phát từ tiếng Anh “ice...
Tra nam tiếng Trung là 特拉马累. Trong những năm gần đây, từ “tra nam” xuất...
Tuần này được dịch sang tiếng Nhật là Konshū (こんしゅう), Hán tự là 今週. Các...
Đồng ý tiếng Hàn là 동의하다, phiên âm /dong-uihada/. Trong tiếng Hàn có rất nhiều...
Thịt kho tàu trong tiếng Anh là caramelized pork and eggs, là một món ăn...
Xin đổi lịch làm bằng tiếng Nhật スケジュールを変更してもいいですか (sukejuuruwohenkoushitemoiidesuka), là câu dùng để nói với...