Mã số thuế trong tiếng Nhật là 税務番号, Zeimu Bangō. Trong môi trường học tập, làm...
Đi xem phim tiếng Trung là 去看电影 [qù kàn diànyĭng]. Từ vựng và mẫu câu...
Nhuộm tóc trong tiếng Trung gọi là 染发 /rǎnfǎ/, là quá trình biến đổi màu...
Phải thật hạnh phúc nhé tiếng Anh là “Be really happy” hoặc “Be truly happy”....
Phim hoạt hình tiếng Trung là 动画片 (dònghuà piàn), là một thể loại được các...
Trong tiếng Trung, “nhân viên” được viết là 员工 (pinyin: yuángōng). Đây là một trong...
Công nhân tiếng Nhật là kouin (工員, こういん) hay còn gọi là wākā (ワーカー) mượn...
Tươi tiếng Trung là 新鲜 (xīnxiān). Tươi là tính từ chỉ những thực phẩm, rau...
Trong tiếng Nhật, con mèo được gọi là 猫 (ねこ – neko). Đây là một...
Tình cảm đôi khi chỉ cần một câu nói nhẹ nhàng, chân thành như “Tớ...