Bò là động vật có móng guốc được thuần hóa phổ biến nhất. Bò được xem là động vật chăn nuôi gia súc. Bò có thể lấy thịt, sữa…Một số sản phẩm có thể làm từ Bò: da thuộc và phân dùng làm phân hữu cơ hay nhiên liệu.
Một số từ vựng tiếng trung về giống bò:
Bò Việt Nam: 越南黄牛 (yuènánhuángniú).
Bò rừng: 野牛 (yěniú).
Bò tót: 印度野牛 (yìndùyěniú).
Bò sữa: 奶牛 (nǎiniú).
Bò Tây Tạng: 牦牛 (máoniú).
Bò rừng Ban – Ten: 爪哇野牛 (zhǎowāyěniú).
Bò xám: 林牛 (línniú).
Một số từ liên quan tới Bò:
Thịt đùi: 牛腿肉 (niútuǐròu).
Thịt thăn: 里脊 (lǐjǐ).
Dạ dày bò:牛肚 (niúdǔ).
Bít tết: 牛排 (niúpái).
Thịt nạc: 瘦肉 (shòuròu).
Mỡ bò: 牛油 (niúyóu).
Óc bò:牛脑 (niúnǎo).
Gân bò: 牛筋 (niújīn).
Thịt ba chỉ bò: 牛培根 (niúpéigēn).
Đuôi bò:牛尾巴 (niúwěiba).
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.