| Yêu và sống
Con Bò tiếng trung là gì
Bò là động vật có móng guốc được thuần hóa phổ biến nhất. Bò được xem là động vật chăn nuôi gia súc. Bò có thể lấy thịt, sữa…Một số sản phẩm có thể làm từ Bò: da thuộc và phân dùng làm phân hữu cơ hay nhiên liệu.
Một số từ vựng tiếng trung về giống bò:
Bò Việt Nam: 越南黄牛 (yuènánhuángniú).
Bò rừng: 野牛 (yěniú).
Bò tót: 印度野牛 (yìndùyěniú).
Bò sữa: 奶牛 (nǎiniú).
Bò Tây Tạng: 牦牛 (máoniú).
Bò rừng Ban – Ten: 爪哇野牛 (zhǎowāyěniú).
Bò xám: 林牛 (línniú).
Một số từ liên quan tới Bò:
Thịt đùi: 牛腿肉 (niútuǐròu).
Thịt thăn: 里脊 (lǐjǐ).
Dạ dày bò:牛肚 (niúdǔ).
Bít tết: 牛排 (niúpái).
Thịt nạc: 瘦肉 (shòuròu).
Mỡ bò: 牛油 (niúyóu).
Óc bò:牛脑 (niúnǎo).
Gân bò: 牛筋 (niújīn).
Thịt ba chỉ bò: 牛培根 (niúpéigēn).
Đuôi bò:牛尾巴 (niúwěiba).
Bài viết Con Bò tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn