Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Tỏ tình trong tiếng Trung là 表白 (Biǎobái), tỏ tình là một động thái mà chủ thể muốn thể hiện cho đối tượng biết tình cảm của mình, xác định với đối tượng tình yêu của mình.

Tỏ tình trong tiếng Trung là 表白 (Biǎobái), tỏ tình là một cá nhân bày tỏ cảm xúc, tình cảm bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy.

Một số từ vựng về tỏ tình trong từ vựng Trung:

调情 /tiáoqíng/: Tán tỉnh.

追 /zhuì/: Theo đuổi.

喜欢 /Xǐhuān/: Thích.

爱 /ài/: Yêu.

Tỏ tình trong tiếng Trung là gì

感情 /gǎnqíng/: Tình cảm.

撩汉 /liāo hàn/: Thả thính.

心上人 /xīnshàngrén/: Người trong lòng.

约会 /yuēhuì/: Cuộc hẹn.

牵手 /qiānshǒu/: Nắm tay.

初恋 /chūliàn/: Mối tình đầu.

Một số ví dụ về tỏ tình trong từ vựng Trung:

1.你可以做我的女朋友吗?

/Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma?/

Em có thể làm bạn gái của anh không?

2. 你已经暗恋他3年了,今天一定跟她表白。

/Nǐ yǐjīng ànliàn tā 3 niánle, jīntiān yīdìng gēn tā biǎobái./

Bạn đã yêu thầm anh ấy 3 năm, hôm nay bạn phải tỏ tình với cô ấy.

3.  我是对你一见钟情。    

/Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng./

Tôi đã yêu em ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789