Home » Tỏ tình trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-28 16:37:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tỏ tình trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/07/2022)
           
Tỏ tình trong tiếng Trung là 表白 (Biǎobái), tỏ tình là một động thái mà chủ thể muốn thể hiện cho đối tượng biết tình cảm của mình, xác định với đối tượng tình yêu của mình.

Tỏ tình trong tiếng Trung là 表白 (Biǎobái), tỏ tình là một cá nhân bày tỏ cảm xúc, tình cảm bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy.

Một số từ vựng về tỏ tình trong tiếng Trung:

调情 /tiáoqíng/: Tán tỉnh.

追 /zhuì/: Theo đuổi.

喜欢 /Xǐhuān/: Thích.

爱 /ài/: Yêu.

感情 /gǎnqíng/: Tình cảm.Tỏ tình trong tiếng Trung là gì

撩汉 /liāo hàn/: Thả thính.

心上人 /xīnshàngrén/: Người trong lòng.

约会 /yuēhuì/: Cuộc hẹn.

牵手 /qiānshǒu/: Nắm tay.

初恋 /chūliàn/: Mối tình đầu.

Một số ví dụ về tỏ tình trong tiếng Trung:

1.你可以做我的女朋友吗?

/Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma?/

Em có thể làm bạn gái của anh không?

2. 你已经暗恋他3年了,今天一定跟她表白。

/Nǐ yǐjīng ànliàn tā 3 niánle, jīntiān yīdìng gēn tā biǎobái./

Bạn đã yêu thầm anh ấy 3 năm, hôm nay bạn phải tỏ tình với cô ấy.

3.  我是对你一见钟情。    

/Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng./

Tôi đã yêu em ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Tỏ tình trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm