Y phục trong tiếng Trung là “衣服” (yī fu). Y phục là những trang phục...
Bút trong tiếng Trung là “笔” (/Bǐ/). Bút là một công cụ dùng để viết...
Khi học tập hoặc làm việc tại Trung Quốc hay trong môi trường sử dụng...
Hóa đơn giá trị gia tăng tiếng Trung là 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) hay được...
Cải ngồng trong tiếng Trung là “芥蓝菜” (jiè lán cài), còn được biết đến với...
Kẹo trong tiếng Trung là 糖果 (tángguǒ). là loại thực phẩm ở dạng viên, thỏi...
Máy chấm công vân tay tiếng Trung là 指纹考勤机 (Zhǐwén kǎoqín jī). Máy chấm công...
Trong thời đại hiện nay, in ấn là một phần không thể thiếu trong đời...
Khi học tiếng Trung, một trong những chủ đề quen thuộc và thực tế nhất...
Trong tiếng Trung, “laptop” được gọi là 笔记本电脑 (phiên âm: Bǐjìběn diànnǎo). Đây là một...