Hội họa trong tiếng Trung là 绘画 (huìhuà). Là một ngành nghệ thuật trong đó...
Khí argon tiếng Trung là 氩气 (yà qì), là loại khí chỉ chiếm 0,934% bầu...
Thất nghiệp trong tiếng Trung là 失业 /shīyè/, là tình trạng người lao động muốn...
Lưu học sinh trong tiếng Trung là 留学生 /Liúxuéshēng/, Là bao gồm tất cả các...
Hồ ly tinh tiếng Trung là húlijīng (狐狸精) là tên gọi để chỉ những con...
Xuất xứ trong tiếng Trung gọi là 起源 /qǐyuán/, là nguồn gốc của một văn bản...
Trong tiếng Trung, từ tiếp xúc được viết là 接触 (phiên âm: jiēchù). Đây là thuật...
Bàn học tiếng Trung là gì? Trong tiếng Trung, “bàn học” được gọi là 书桌...
Trong tiếng Trung, “xuất hàng” được gọi là 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn). Đây là một lĩnh...
“Ngon” trong tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 好吃 và những cách diễn đạt...