Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Lưu học sinh trong tiếng Trung là 留学生 /Liúxuéshēng/, Là bao gồm tất cả các bạn đang học ở nước ngoài kể cả các bạn thuộc diện học bổng, học theo ngân sách nhà nước và theo diện du học tự túc.

Lưu học sinh trong tiếng Trung là 留学生 /Liúxuéshēng/. Lưu học sinh theo định nghĩa này là các học sinh đang sống và làm việc tại nước bạn (nước ngoài) do quá trình học tập kéo dài.

Một số từ vựng về lưu học sinh trong từ vựng Trung:

留学 /líuxué/: Du học.

外国 /wàiguó/: Nước ngoài.

研究 /yánjiū/: Nghiên cứu.

Lưu học sinh trong tiếng Trung là gì

学习 /xuéxí/: Học tập.

留学生 /liúxuéshēng/: Lưu học sinh.

工作 /gōngzuò/: Làm việc.

生活 /Shēnghuó/: Cuộc sống.

研究生 /yánjiūshēng/: Nghiên cứu sinh.

追求 /Zhuīqiú/: Truy cầu.

名利 /mínglì/: Danh lợi.

经验 /jīngyàn/: Kinh nghiệm.

Một số ví dụ về lưu học sinh trong tiếng Trung:

1. 我们应该为留学生创造良好的环境。

/Wǒmen yīnggāi wèi liúxuéshēng chuàngzào liánghǎo de huánjìng./

Chúng ta nên tạo cho lưu học sinh một môi trường tốt.

2. 圣诞节的前夕,我们和外国留学生举行了联欢舞会。

/Shèngdàn jié de qiánxī, wǒmen hé wàiguó liúxuéshēng jǔxíngle liánhuān wǔhuì./

Vào đêm trước Giáng sinh, chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc khiêu vũ với các lưu học sinh.

3. 中国留学生身在异国他乡,心却时时惦念着祖国。

/Zhōngguó liúxuéshēng shēn zài yìguó tāxiāng, xīn què shíshí diànniànzhe zǔguó./

Sinh viên Trung Quốc ở nước ngoài, nhưng họ luôn nhớ quê hương.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *