| Yêu và sống
Ngon tiếng Trung là gì
Ngon tiếng Trung là kekou (可口). Ngon là tính từ chỉ cảm giác dễ chịu, thích thú khi nếm thử một món ăn hay đồ uống.
Một số từ, cụm từ có liên quan đến ngon bằng tiếng Trung:
Meiwei de shi wu (美味的食物): Món ngon.
Meiwei de jiu (美味的酒): Rượu ngon.
Meiwei de fan (美味的饭): Cơm ngon.
Haochi qi le (好吃极了): Ngon quá.
Wan’an (晚安): Ngủ ngon.
Meiwei de (美味的): Ngon lành.
Cách dùng từ ngon trong triếng Trung:
Ni chi hao (你吃好): Chúc bạn ăn ngon miệng.
Zhe ge cai hen hao chi (这个菜很好吃): Món ăn này rất ngon.
Zhe ge canting you haochi you pianyi (这家餐厅又好吃又便宜): Nhà hàng này ăn vừa ngon, giá lại rẻ.
Wan’an, zuo hao meng (晚安,做好梦): Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp.
Zuotian wanshang ni shui hao ma ? (昨天晚上你睡好吗?): Hôm qua bạn ngủ có ngon không ?
Bài viết ngon tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn