Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Trong tiếng Trung, từ tiếp xúc được viết là 接触 (phiên âm: jiēchù). Đây là thuật ngữ dùng để chỉ hành động tương tác, gặp gỡ hoặc liên hệ trực tiếp với một người, một sự việc hay một môi trường nào đó.

Từ “接触” thường được sử dụng trong cả ngữ cảnh hàng ngày lẫn chuyên môn, bao gồm giao tiếp xã hội, công việc, giáo dục và y tế. Nó không chỉ diễn tả hành động tiếp cận về mặt thể chất, mà còn mang hàm ý tiếp xúc về mặt tâm lý, cảm xúc hoặc nhận thức.

Tiếp xúc tiếng Trung là gì

Tiếp xúc tiếng Trung là jiēchù (接触).

Từ đồng nghĩa và gần nghĩa với tiếp xúc trong từ vựng Trung:

Dǎjiāodào (打交道): Giao tiếp, giao thiệp, tiếp xúc.

Wǎng huán (往还): Qua lại, tiếp xúc.

Jiāojì (交际): Giao tiếp, xã giao.

Láiwǎng (来往): Qua lại, tới lui, tiếp xúc.

Jiāoliú (交流): Giao lưu, gặp gỡ.

Một số từ vựng liên quan đến sự tiếp xúc trong tiếng Trung:

Jiē jiǎo (接角): Góc tiếp xúc.

Jièmiàn (界面): Mặt tiếp xúc.

Qiē diǎn (切点): Điểm tiếp xúc.

Jiēdiǎn (接点): Chỗ tiếp xúc, tiếp điểm.

Một số mẫu câu về sự tiếp xúc trong tiếng Trung:

我跟他从来没打过交道。

Wǒ gēn tā cónglái méi dǎguò jiāodào.

Tôi chưa bao giờ tiếp xúc với anh ấy cả.

他从来没有接触过电脑。

Tā cónglái méiyǒu jiēchùguò diànnǎo.

Anh ấy trước giờ chưa từng tiếp xúc với máy tính.

我才接触工作一个星期,很多事情不懂。

Wǒ cái jiēchù gōngzuò yīgè xīngqí, hěnduō shìqíng bù dǒng.

Tôi mới làm quen với công việc được 1 tuần nên còn nhiều thứ chưa hiểu.

Bài viết được tổng hợp bởi SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *