Khí argon tiếng Trung là 氩气 (yà qì), là loại khí không màu, không mùi, không vị và không độc. Trong hóa học, argon là một nguyên tố hóa học nằm trong bảng tuần hoàn hóa học, ký hiệu là Ar. Có số nguyên tử khối là 18. Trong đời sống, argon là một chất khí được sử dụng nhiều trong lĩnh vực công nghiệp.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến khí argon.
氧气 /yǎng qì/: Khí oxi.
氢 气 /qīng qì/: Khí hiđro.
氮气 /dàn qì/: Khí nitơ.
氦气 /hài qì/: Khí heli.
氟气 /fú qì/: Khí flo.
氯气 /lǜqì/: Khí clo.
氖气 /nǎi qì/: Khí neon.
氙气 /xiānqì/: Khí xenon.
甲烷 /jiǎwán/: Khí metan.
二氧化碳气体 /èryǎnghuàtàn qìtǐ/: Khí cacbon đioxit.
戊烷 /wù wán/: Pentan.
丁烷 /dīng wán/: Butan.
乙烷 /yǐ wán/: Etan.
硫磺 /liúhuáng/: Lưu huỳnh.
汞 /gǒng/: Thủy ngân.
Bài viết khí argon tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.