Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Trong tiếng Nhật, từ “chợ” được gọi là “ichiba” (市場), nơi diễn ra các hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa sôi động. Tại Nhật Bản, chợ không chỉ đơn thuần là nơi giao thương mà còn là điểm đến hấp dẫn đối với khách du lịch, nhờ vào nét văn hóa đặc trưng và sự phong phú của các mặt hàng địa phương.

Chợ trong tiếng Nhật là gì

Chợ tiếng Nhật là 市場 (いちば, ichiba).

Một số từ đồng nghĩa của 市場: マーケット (māketto), 市場 (しじょう, shiji ~you), 市 (いち, ichi).

Ở Nhật có 2 loại chợ.

Chợ bán sỉ 卸売市場 (おろしうりしじょう, oroshiurishijō).

Chợ bán lẻ 小売市場 (こうりいちば, kouriichiba).

Một số từ vựng liên quan đến chợ trong tiếng Nhật.

Chợ trong tiếng nhật là gì魚市場 (うおいちば, uoichiba): Chợ cá.

青物市場 (あおものしじょう, aomono ichiba): Chợ rau.

買う (かう, kau): Mua.

売る (うる, uru): Bán.

買物 (かいもの, kaimono): Mua sắm.

お負け (おまけ, o make): Khuyến mãi.

価格 (かかく, kakaku): Giá bán.

高価な (こうかな, kōkana): Đắt.

安い (やすい, yasui): Rẻ.

現金 (げんきん, genkin): Tiền mặt.

現金払い (げんきんばらい, genkin harai): Thanh toán bằng tiền mặt.

お釣 (おつり, otsuri): Tiền thối lại.

幾ら (いくら, ikura): Bao nhiêu tiền.

ストア (sutoa): Quầy hàng.

スナック (sunakku): Quầy hàng ăn nhẹ.

Bài viết được tổng hợp bởi SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789