| Yêu và sống
Chợ trong tiếng Nhật là gì
Chợ tiếng Nhật là 市場 (いちば, ichiba).
Một số từ đồng nghĩa của 市場: マーケット (māketto), 市場 (しじょう, shiji ~you), 市 (いち, ichi).
Ở Nhật có 2 loại chợ.
Chợ bán sỉ 卸売市場 (おろしうりしじょう, oroshiurishijō).
Chợ bán lẻ 小売市場 (こうりいちば, kouriichiba).
Một số từ vựng liên quan đến chợ trong tiếng Nhật.
魚市場 (うおいちば, uoichiba): Chợ cá.
青物市場 (あおものしじょう, aomono ichiba): Chợ rau.
買う (かう, kau): Mua.
売る (うる, uru): Bán.
買物 (かいもの, kaimono): Mua sắm.
お負け (おまけ, o make): Khuyến mãi.
価格 (かかく, kakaku): Giá bán.
高価な (こうかな, kōkana): Đắt.
安い (やすい, yasui): Rẻ.
現金 (げんきん, genkin): Tiền mặt.
現金払い (げんきんばらい, genkin harai): Thanh toán bằng tiền mặt.
お釣 (おつり, otsuri): Tiền thối lại.
幾ら (いくら, ikura): Bao nhiêu tiền.
ストア (sutoa): Quầy hàng.
スナック (sunakku): Quầy hàng ăn nhẹ.
Bài viết chợ trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn