| Yêu và sống
Từ để hỏi trong tiếng Nhật
Từ để hỏi trong tiếng Nhật như 何に、何時、なんで、何日, đây là các từ để hỏi được dùng phổ biến.
Một số từ để hỏi trong tiếng Nhật.
だれ (dare): Ai.
どうして (doushite): Tại sao.
いつ (itsu): Khi nào.
どこ (doko): Ở đâu.
どちら (dochira): Đâu.
なに (nani): Cái gì.
いくら (ikura): Bao nhiêu tiền.
おいくら (oikura): Bao nhiêu tuổi (cách nói lịch sự).
なんさい (nan sai): Bao nhiêu tuổi (dùng cho bạn bè và người dưới).
なんじ (nan ji): Mấy giờ.
なんで (nande): Bằng cái gì.
どれ (dore): Cái nào.
どう (dou): Thế nào.
どんな (dona): Như thế nào.
なんようび (nan youbi): Thứ mấy.
なんがつ (nan gatsu): Tháng mấy.
なんねん (nan nen): Năm mấy.
なん (nan): Cái gì ( đi với で).
だれと (dare to): Với ai.
どこで (dokode): Ở đâu (vị trí xảy ra hành động).
だれの (dareno): Của ai.
Bài viết từ để hỏi trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn