Home » Mệt mỏi tiếng Nhật
Today: 2024-12-16 12:11:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mệt mỏi tiếng Nhật

(Ngày đăng: 16/06/2020)
           
Mệt mỏi tiếng Nhật là tsukareru (つかれる, 疲れる), là trạng thái mà con người luôn cảm thấy thiếu năng lượng. Mệt mỏi còn có tên gọi khác là kiệt sức, rã rời hoặc thiếu sinh khí.

Mệt mỏi tiếng Nhật là 疲れる (つかれる, tsukareru).

Mẫu câu tiếng Nhật diễn tả sự mệt mỏi:

Mệt mỏi tiếng Nhật, SGV. 疲れた。

 つかれた。

 Tsukareta.

 Tôi mệt mỏi quá.

 くたくただ。

 Kutakutada.

 Tôi kiệt sức rồi.

 退屈だな。

 たいくつだな。

Taikutsudana.

Tôi thấy rất buồn chán.

力がでない。

ちからがでない。

Chikara ga denai.

Tôi hết năng lượng rồi.

そんな気分じゃないなあ。

そんなきぶんじゃないなあ。

Sonna kibun janai nā.

Tôi không có tâm trạng.

待たされて、退出した。

またされて、たいしゅつした。

Matasarete, taishutsushita.

Bị bắt phải chờ tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

Bài viết mệt mỏi tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm