Mời đi uống cà phê bằng tiếng Nhật là issyoni ko-hi- o nomimasenka (一緒にコーヒーを飲みませんか), đây...
Bưu điện tiếng Nhật là 湯便局(ゆうびんきょく), phiên âm là yuubinkyoku. Một bưu điện là một...
Pin tiếng Nhật là denchi (電池) hoặc batterī (バッテリー). Pin là nguồn cung cấp năng...
Khi học tiếng Nhật, đặc biệt là chuẩn bị du học hay xin việc tại...
Lễ tình nhân tiếng Nhật là barentaindē (バレンタインデー), là ngày cả thế giới tôn vinh...
Anh yêu em tiếng Nhật là Anata o aishiteru (あなたをあいしてる, あなたを愛してる), là câu tỏ tình...
Sữa tắm tiếng Nhật là Syawaajeru (シャワージェル). Sữa tắm có tác dụng làm sạch da...
Trong tiếng Nhật, “kỉ niệm” được diễn đạt bằng từ 思い出 (おもいで – omoide). Đây...
Muối trong tiếng Nhật đọc là shio (塩). Muối là một khoáng chất, được con...
Gara ô tô tiếng Nhật là Jidōsha garēji (自動車ガレージ, じどうしゃガレージ). Gara ô tô là một...