Dừng xe trong tiếng Nhật là kuruma wo tomeru (車を止める). Dừng xe là trạng thái...
Trong thời đại kinh tế phát triển và toàn cầu hóa hiện nay, ngành ngân...
Rau má, một loại thảo mộc quen thuộc trong nền ẩm thực và y học...
Thủ đô tiếng Nhật là shuto (首都). Thủ đô là trung tâm của một quốc...
Xe khách trong tiếng Nhật là kyakusha (客車) là loại xe 16 chỗ đến 50...
Thông báo tiếng Nhật là お知らせ (Oshirase). Thông báo là một văn bản thông tin...
Trong tiếng Nhật, “cửa hàng” được gọi là mise (店) hoặc shōten (商店). Đây là...
Núi lửa tiếng Nhật là kazan (火山). Núi lửa là núi có miệng ở đỉnh,...
Thành công tiếng Nhật là 成功 (せいこう). Thành công có nghĩa là khi ta có...
Chúc ngày 20-10 bằng tiếng Nhật là 女性の日-じょせいのひ, ngày gửi những lời yêu thương cực...