| Yêu và sống
Inu tiếng Nhật là gì
Inu tiếng Nhật là 犬 (いぬ).
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật:
Doubutsu (動物): Động vật.
Honyuurui (哺乳類): Động vật có vú.
Koinu (子犬): Chó con.
Neko (猫): Con mèo.
Kitsune (狐): Con cáo.
Ookami (狼): Chó sói.
Hyou (豹): Con báo.
Nezumi (ネズミ): Con chuột.
Raion (ライオン): Con sư tử.
Saru (猿): Con khỉ.
Gorira (ゴリラ): Con khỉ đột.
Kachiku (家畜): Gia súc.
Usagi (兎): Con thỏ.
Uma (馬): Con ngựa.
Shimauma (縞馬): Ngựa vằn.
Panda (パンダ): Gấu trúc.
Ushi (牛): Con bò.
Yagyuu (野牛): Con trâu.
Buta (豚): Con heo.
Yagi (山羊): Con dê.
Hitsuji (羊): Con cừu.
Konchyuu (昆虫): Côn trùng.
Ka (蚊): Con muỗi.
Ari (蟻): Con kiến.
Hae (蠅): Con ruồi.
Kumo (蜘): Con nhện.
Aburamushi (油虫): Con gián.
Sasori (蠍): Con bọ cạp.
Hotaru (蛍): Con đom đóm.
Chyouchyou (蝶々): Bươm bướm.
Bài viết inu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn