Home » Vàng trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 17:14:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vàng trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/02/2021)
           
Vàng trong tiếng Nhật là 金 (きん) , phiên âm romaji là kin. Vàng là nguyên tố hóa học có ký hiệu Au và số nguyên tử 79, vàng trở thành một trong những nguyên tố có số nguyên tử.

Vàng trong tiếng Nhật là 金 (きん) , phiên âm romaji là kin. Ở dạng tinh khiết, nó là một kim loại sáng, màu vàng hơi đỏ, đậm đặc, mềm, dẻo và dễ uốn. Về mặt hóa học, vàng là kim loại chuyển tiếp và là nguyên tố nhóm 11.

Một số từ vựng liên quan đến vàng trong tiếng Nhật:

金 (かね / きん) : Tiền / Vàng.

黄金 (おうごん) : Kim loại vàng.

金属 (きんぞく) : Kim loại.

金融 (きんゆう) : Tài chính tiền tệ.Vàng trong tiếng Nhật là gì, sgv

金庫 (きんこ) : Két sắt tiền.

金銭 (きんせん) : Tiền bạc.

金額 (きんがく) : Khoản tiền.

金魚 (きんぎょ) : Cá vàng.

金槌 (かなづち) : Cái búa.

金貨 (きんか) : Đồng xu vàng.

金色 (きんいろ) : Màu vàng.

金融機関 (きんゆうきかん) : Cơ quan tài chính.

金網 (かなあみ) : Lưới sắt.

金髪 (きんぱつ) : Tóc vàng.

金持ち (かねもち) : Người giàu có.

金利 (きんり) : Lãi suất cho vay.

金儲け (かねもうけ) : Kiếm tiền.

Một số câu ví dụ về vàng trong tiếng Nhật:

彼は金でメダルを作った。

Anh ta tạo ra huy chương bằng vàng.

信号が黄色のとき、わたしたちは止まります。

Khi đèn tín hiểu chuyển sang màu vàng, chúng ta dừng lại.

母は弟に黄色い傘を買ってやった。

Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.

Bài viết vàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm