Bệnh tiểu đường trong tiếng Nhật được gọi là “Tounyoubyou” (糖尿病). Đây là một bệnh...
Trong tiếng Nhật, từ “crush” – nghĩa là người mà bạn thích đơn phương, người...
Hợp đồng lao động trong tiếng Nhật được gọi là 労働契約 (ろうどうけいやく, rōdō keiyaku), là...
Trồng lúa tiếng Nhật là 稲作 (いなさく- Inasaku). Trồng lúa phải trải qua nhiều quá...
Cải ngồng tiếng Nhật là 小松菜, phiên âm hiragana こまつな, đọc là komatsuna. Là loại...
Trong tiếng Nhật, hành động tặng quà được biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau,...
Trong tiếng Nhật, từ “công đoạn” được diễn đạt bằng từ 工程, đọc là こうてい...
Trong tiếng Nhật, “lạc đường” được diễn đạt bằng cụm từ 道に迷う (michi ni mayou)....
Son tiếng Nhật là 口紅 (くちべに- kuchibeni). Son là mĩ phẩm và vật dùng mà...
Karuta là loại bài lá truyền thống của Nhật Bản, có nguồn gốc từ bài...