Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Gym tiếng Nhật là jimu (ジム) đây là loại hình tập luyện dành cho mọi đối tượng nhằm mang lại cho người tập một sức khoẻ dẻo dai, một cơ thể săn chắc, vóc dáng trẻ trung và hạn chế các bệnh về xương khớp.

Gym tiếng Nhật là jimu (ジム), đây là loại hình tập luyện dành cho mọi đối tượng nhằm mang lại cho người tập một sức khoẻ dẻo dai.

Các mẫu câu về gym trong tiếng Nhật.

毎日1時間ジムをして体を鍛えています。

Mainichi 1-jikan jimu o shite karada o kitaete imasu.

Tôi tập thể dục trong phòng tập một giờ mỗi ngày.

仕事帰りにジムに行きますか。

Shigoto kaeri ni jimu ni ikimasu ka.

Sau giờ làm chị Mira có đi tập gym không.

Gym tiếng Nhật là gì

イさん、一緒にジムに登録してください。

I-san, issho ni jimu ni tōroku shite kudasai.

Chị Ly, cùng đăng ký tập gym với tôi nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về thể thao.

運動 (うんどう、undou): Vận động.

体育 (たいいく、taiiku): Thể dục.

合気道 (あいきどう、aikidou): Võ aikido.

卓球 (たっきゅう、takkyuu): Bóng bàn.

サッカー (sakka): Bóng đá.

ゴルフ (gorufu): Golf.

バレーボール (bare-bo-ru): Bóng chuyền.

ランニング (ranningu): Chạy bộ.

マラソン (marason): Marathon.

ジエンズ (jienzu): Đá cầu.

重量挙げ (じゅうりょうあげ、 jūryōage): Tập tạ.

泳ぐ  (泳ぐ、oyogu): Bơi lội.

ムエタイ (muetai): Wuay Thái.

体型 (たいけい、taikei): Thể hình.

Bài viết gym tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789