Thanh toán tiếng Nhật là kanjou (勘定、かんじょう). Một số mẫu câu giao tiếp phổ biến...
Suki tiếng Nhật là 好き có nghĩa tiếng Việt là thích. Thích là có cảm...
Trong tiếng Nhật, từ “ông chủ” có thể được diễn đạt bằng nhiều cách tùy...
Khi mua sản phẩm, bảo hành là một yếu tố quan trọng giúp người tiêu...
Trong tiếng Nhật, “hộp” là một từ vựng thông dụng, xuất hiện trong nhiều tình...
Quý khách trong tiếng Trung là Guìkè (贵客), quý khách hay khách hàng là những...
Trong tiếng Nhật, “ăn” là một động từ cơ bản và được sử dụng rất...
Từ đi trong tiếng Nhật là iku (行く), là động từ mô tả hành động...
Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Nhật như 書記長 しょきちょう Tổng bí thư,...
Trong tiếng Nhật, “điều hòa” là một từ vựng quen thuộc và rất hữu ích...