Home » Điều hòa trong tiếng Nhật
Today: 2024-03-29 12:01:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điều hòa trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 09/06/2020)
           
Điều hòa trong tiếng Nhật là eakon エアコン. Đây là từ người Nhật mượn của tiếng Anh để gọi cho máy điều hòa. Từ vựng về đồ gia dụng bằng tiếng Nhật.

Điều hòa trong tiếng Nhật là エアコン.

Cách đọc: Eakon.

Ví dụ về từ エアコン.

エアコンをつけてください。

Eakon o tsuketekudasai.

Hãy mở điều hòa lên.

Điều hòa trong tiếng Nhật, ngoại ngữ SGV.Từ vựng vật dụng trong gia đình bằng tiếng Nhật.

Terebi テレビ: Ti vi.

Reizouko 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.

Suihanki 炊飯器 (すいはんき): Nồi cơm điện.

Gasurenji ガスレンジ: Bếp ga.

Kushi 櫛 (くし): Lược chải tóc.

Yofukudansu 洋服箪笥 (ようふくだんす): Tủ áo quần.

Syokkidana 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.

Fuan ファン: Máy quạt.

Denkyuu 電球 (でんきゅう): Bóng đèn.

Purinta- プリンター: Máy in.

Betddo ベッド: Giường.

Kabin 花瓶(かびん): Bình hoa.

Denwa 電話 (でんわ): Điện thoại.

Konpyu-ta- コンピューター: Máy tính.

Bài viết điều hòa trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm