Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Nhật như 書記長 しょきちょう Tổng bí thư, 国家主席 hay (大統領) こっかしゅせき (だいとうりょう) Chủ tịch nước, 国会議長 こっかいぎちょう Chủ tịch quốc hội
Một số từ vựng tiếng Nhật về tên gọi của các chức vụ nhà nước:
書記長 (しょきちょう): Tổng bí thư
国家主席 (こっかしゅせき) / 大統領 (だいとうりょう): Chủ tịch nước
国会議長 (こっかいぎちょう): Chủ tịch quốc hội
首相 (しゅしょう) / 総理大臣 (そうりだいじん): Thủ tướng
常任副首相 (じょうにんふくしゅしょう): Phó thủ tường thường trực
副首相 (ふくしゅしょう): Phó thủ tướng
大臣 (だいじん): Bộ trưởng
副大臣 (ふくだいじん): Thứ trưởng
省共産党執行委員会の書記 (しょうきょうさんとうしっこういいんかいのしょき): Bí thư tỉnh ủy
人民委員会委員長 (じんみんいいんかいいいんちょう): Chủ tịch ủy ban nhân dân
人民評議会議長 (じんみんひょうぎかいぎちょう) / 議会の議長 (ぎかいのぎちょう): Chủ tịch hội đồng nhân dân
局長 (きょくちょう): Giám đốc sở
労働組合会長 (ろうどうくみあいかいちょう): Chủ tịch công đoàn
国連事務総長 (こくれんじむそうちょう): Tổng thư ký (liên hiệp quốc)
Bài viết Tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.