Gầy trong tiếng Nhật là 細い, thể hiện trạng thái ít mỡ của cơ thể...
Quán cà phê tiếng Nhật 喫茶店 cách đọc きっさてん phiên âm romaji là kissaten. Quán...
Thực tập sinh tiếng Nhật ( 実習生: jisshuusei) là chương trình giúp tu nghiệp sinh...
Xét nghiệm máu tiếng Nhật là Ketsueki kensa (血液検査), là xét nghiệm được thực hiện...
Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう), sữa bò được bán rất nhiều...
Đăng ký tiếng Nhật là moushikomu (申し込む). Đăng kí là hành động ghi danh tham...
Tìm hiểu cách diễn đạt khái niệm “người yêu” trong tiếng Nhật không chỉ đơn...
Câu hỏi “Buồn nôn tiếng Nhật là gì?” là một câu hỏi khá phổ biến,...
Câu hỏi “Lịch làm việc tiếng Nhật là gì?” không chỉ đơn thuần là tìm...
Siêu âm bụng tiếng Nhật là gì? Đó là câu hỏi mà nhiều người Việt...