Tiền lương tiếng Nhật là kyuuryou (給料). Tiền lương là sự trả công hoặc thu...
Nước đá trong tiếng Nhật là koori (こおり) là khi làm lạnh nước xuống nhiệt...
Vết thâm tiếng Nhật là 痣, là tình trạng tăng sắc tố sau viêm sản...
Bạn đã từng thắc mắc “bảo vệ” trong tiếng Nhật nói như thế nào chưa?...
Chán nản tiếng Nhật là yūutsu (憂鬱、ゆううつ), đây là một loại cảm xúc tiêu cực,...
Trầm cảm tiếng Nhật là utsubyō (うつ病), là hội chứng rối loạn tâm lý khiến...
Bài viết này sẽ giải đáp thắc mắc “Say nắng tiếng Nhật là gì?” một...
Cách xin nghỉ phép đột xuất tiếng Nhật khi đột ngột có việc bận, sức...
Miêu tả căn nhà bằng tiếng Nhật dùng khi viết văn sakubun hoặc khi muốn...
Trong tiếng Nhật có nhều cách gọi chồng khác nhau, tùy thuộc vào đối tượng...