| Yêu và sống
Suki tiếng Nhật là gì
Suki tiếng nhật là 好き có nghĩa tiếng Việt là thích. Người Nhật thường không nói yêu trực tiếp, vì vậy khi yêu ai đó họ cũng dùng suki để biểu đạt.
Một số tính từ tiếng Nhật thể hiện cảm xúc.
Kirai (嫌い): Ghét.
Ureshi (嬉しい): Vui mừng.
Tanoshimi (楽しみ): Mong chờ.
Kuyashi (悔しい): Đau khổ.
Shiawase (幸せに): Hạnh phúc.
Kanashii (悲しい): Buồn.
Sabishi (寂しい): Cô đơn.
Urayamashi (羨ましい): Cảm thấy ghen tỵ.
Hazukashi (恥ずかしい): Xấu hổ, đỏ mặt.
Natsukashii (懐かしい): Nhớ nhung ai đó.
Gakkarisuru (がっかりする): Thất vọng về ai đó.
Bikkirisuru (びっくりする): Giật mình ngạc nhiên.
Một số ví dụ liên quan đến suki.
彼は雪さんが好きです。
Kare wa Yuki san ga suki desu.
Anh ấy thích chị Yuki.
私はオレンジが好きです。
Watashi ha orenji ga suki desu.
Tôi thích cam.
彼のことが好きです。
Kare no koto ga suki desu.
Tôi yêu anh ấy.
Bài viết suki tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn