Home » Bảo hành tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 13:51:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo hành tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 25/05/2021)
           
Bảo hành tiếng Nhật là 保証 (ほしょう- Hoshou). Nghĩa vụ của bên bán tài sản thể hiện trách nhiệm bảo đảm đối với vật bán cho bên mua trong một thời hạn (gọi là thời hạn bảo hành) theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

Bảo hành tiếng Nhật là 保証(ほしょう- Hoshou). Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua (bên thuê dịch vụ, bên nhận kết quả công việc) phát hiện khuyết tật của tài sản (dịch vụ, kết quả công việc đã thực hiện) thì có quyền yêu cầu bên bán (bên làm dịch vụ, bên thực hiện công việc) sửa chữa trong một khoảng thời gian hợp lí.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bảo hành:

債務保証(さいむほしょう): Bảo đảm tiền vay

保証人(ほしょうにん): Người bảo lãnh

保証期間(ほしょうきかん): Kì hạn đảm bảo

品質保証(ひんしつほしょう): Bảo đảm chất lượng

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến bảo hành:

1. イギリス国鉄は多くのディーゼル機関車を保証期間中の修理のために送り返す。

Igirisu kokutetsu wa ooku no diizeru kikansha o hoshou kikanchuu no shuuri no tame ni okurikaesu.

Đường sắt Anh gửi nhiều đầu máy diesel trở lại để sửa chữa trong thời gian bảo hành.

2. 解除にはCDIに手を入れて回路の除去を行う必要があるが、この改造を行う事でメーカー保証で問題が発生する可能性がある。  

 Kaijo ni wa CDI ni te o irete kairo no jokyo o okonau hitsuyou ga aru ga, kono kaizou o okonau koto de meekaa hoshou de mondai ga hassei suru kanousei ga aru.

Mở khóa thì cần phải sửa đổi CDI để loại bỏ mạch, nhưng sửa đổi này có thể gây ra vấn đề với bảo hành của nhà sản xuất.

3. 成約しても、60日間の返品保証を付け加えることで、「逃げ道」は用意し続けます。  

 Seiyaku shite mo, 60 kakan no henpin hoshou o tsukekuwaeru koto de,`nigemichi' wa yōi shi tsudzukemasu.

Khi bạn kí kết hợp đồng, tôi sẽ tiếp tục thêm vào một điều khoản về việc bảo hành hoàn trả trong 60 ngày.

Bài viết bảo hành tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm