Home » Từ đi trong tiếng Nhật
Today: 2024-03-29 18:11:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ đi trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 22/02/2021)
           
Từ đi trong tiếng Nhật là iku (行く), là động từ mô tả hành động di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân hoặc di chuyển đến chỗ khác bằng các phương tiện.

Từ đi trong tiếng Nhật là iku (行く), mô tả hành động di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân hoặc di chuyển đến chỗ khác bằng các phương tiện.

Một số ví dụ minh họa của từ đi trong tiếng Nhật.

公衆浴場に行く.

koushuuyoku ni iku.

Từ đi trong tiếng Nhật, sgvĐi đến phòng tắm công cộng.

明日ハノイへ行(い)きます.

Ashita hanoi e ikimasu.

Ngày mai tôi sẽ đi Hà Nội.

彼(かれ)は出張(しゅっちょう)でハノイへ行きます.

Kare wa shucchou de yoroppa he ikimasu.

Anh ấy đi công tác ở Hà Nội.

後日(ごじつ)またあそこへ行きます.

Gojitsu mata asoko he ikimasu.

Chúng tôi đến nơi đó vào một ngày khác.

Bài viết Từ đi trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm