Home » Em gái tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 16:24:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Em gái tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 06/07/2020)
           
Em gái tiếng Nhật là imouto (妹、いもうと) đây là cách gọi em gái của mình. Tìm hiểu về cách xưng hô bằng tiếng Nhật trong gia đình của mình và của người khác

Em gái tiếng Nhật là 妹 (いもうと、imouto).

Đây là từ dùng để gọi em gái của mình. Tìm hiểu thêm cách gọi em gái của người khác và cách xưng hô với các thành viên trong gia đình.

Xưng hô gia đình mình.

SGV, em gái tiếng Nhật là gìそぶ (sobu): Ông.

そぼ (sobo): Bà.

父 (ちち、chichi): Ba.

母 (はは、haha): Mẹ

兄 (あに、ani): Anh trai.

姉 (あね、ane): Chị gái.

妹 (いもうと、imouto): Em gái.

弟 (おとうと、otouto): Em trai.

Xưng hô gia đình người khác.

おじいさん (ojisan): Ông.

おばあさん (obaasan): Bà.

おとうさん (otoutosan): Ba.

おかあさん (okaasan): Mẹ.

おにいさん (aniisan): Anh trai

おねえさん (aneesan): Chị gái.

おとうとさん (otoutosan): Em trai.

いもうとさん (imoutosan): Em gái.

Bài viết em gái tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm