Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Em gái tiếng Nhật là imouto (妹、いもうと) đây là cách gọi em gái của mình. Tìm hiểu về cách xưng hô bằng tiếng Nhật trong gia đình của mình và của người khác

Em gái tiếng Nhật là 妹 (いもうと、imouto).

Đây là từ dùng để gọi em gái của mình. Tìm hiểu thêm cách gọi em gái của người khác và cách xưng hô với các thành viên trong gia đình.

Xưng hô gia đình mình.

Em gái tiếng Nhật là gì

そぶ (sobu): Ông.

そぼ (sobo): Bà.

父 (ちち、chichi): Ba.

母 (はは、haha): Mẹ

兄 (あに、ani): Anh trai.

姉 (あね、ane): Chị gái.

妹 (いもうと、imouto): Em gái.

弟 (おとうと、otouto): Em trai.

Xưng hô gia đình người khác.

おじいさん (ojisan): Ông.

おばあさん (obaasan): Bà.

おとうさん (otoutosan): Ba.

おかあさん (okaasan): Mẹ.

おにいさん (aniisan): Anh trai

おねえさん (aneesan): Chị gái.

おとうとさん (otoutosan): Em trai.

いもうとさん (imoutosan): Em gái.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/