Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Nấu ăn trong tiếng Nhật là 料理する(りょうりする、riyori suru). Chia sẻ thêm cho các bạn một số từ đồng nghĩa, từ liên quan và các mẫu câu về nấu ăn.

Tìm hiểu nấu ăn tiếng Nhật là gì.

料理を作る(りょうりをつくる、ryouri wo tsukuru): Nấu ăn, làm thức ăn.

料理を作るのが大好きです。

Nấu ăn tiếng Nhật đọc là gì

Ryouri wo tsukuru no ga daisuki desu.

Tôi rất thích nấu ăn.

Từ đồng nghĩa với nấu ăn.

料理する(りょうりする、ryouri suru): Nấu ăn.

食べ物を作る(たべものをつくる、tabemono wo tsukuru): Nấu ăn làm thức ăn.

Từ liên quan đến nấu ăn.

炊事する(すいじする、suiji suru): Nấu cơm.

料理を整える(りょうりをととのえる、ryouri wo totonoeru): Chuẩn bị đồ ăn.

料理を用意する(りょうりをよういする、ryouri wo youisuru): Chuẩn bị thức ăn.

Từ vựng về các vật dụng trong nhà bếp.

台所(だいどころ、daidokoro): Nhà bếp.

茶碗(ちゃわん、chawan): Bát.

皿(さら、sara): Đĩa.

箸(はし、hashi): Đũa.

スプーン(supun): Muỗng.

フライパン(furaipan): Chảo rán.

ミキサ(mikisa): Máy trộn.

やかん(yakan): Ấm đun nước.

台所の流し(だいところのながし、daitokoro no nagashi): bồn rửa chén trong nhà bếp.

いす(isu): Ghế.

テーブル(te-buru): Cái bàn.

冷蔵庫(れいぞうこ、reizouko): Tủ lạnh.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789 sunwin