Máy khoan tiếng Trung là 铳子 phiên âm chòngzi. Đuôi mũi khoan được cặp vào đầu máy khoan, và được ấn vào mục tiêu và xoay tròn.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng
Đầu mũi khoan thực hiện việc cắt bằng các vật liệu từng lát mỏng,và có nhiều loại như khoan điện, khoan PIN, khoan không dây điện.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến máy khoan.
电焊机 (diànhànjī): Máy hàn.
冻土钻孔机 (dòngtǔzuǎnkǒngjī): Máy khoan đất thủ công.
台钻 (táizuàn): Máy khoan bàn.
保险丝 (bǎoxiǎnsī): Cầu chì.
电线 (diànxiàn): Dây điện.
电流 (diànliú): Đường dây truyền tải.
螺丝起子 (luósīqǐzi): Tua vít.
油压鑽头 (yóuyazuàntóu): Mũi khoan bê tông.
结合 (jiéhé): Nối cầu chì.
开关 (kāiguān): Công tắc.
整流器 (zhěngliúqì): Bộ chỉnh dòng.
锯床 (jùchuáng): Máy cưa.
测量单位 (cèliángdānwèi): Đơn vị đo lường.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.