Trong tiếng Nhật, “mỹ phẩm” được gọi là 化粧品 (けしょうひん, keshouhin). Đây là từ chung...
Nông nghiệp tiếng Nhật là nougyou (のうぎょう、農業). Nông nghiệp là một ngành kinh tế quan...
Ắc quy là một bộ phận rất quen thuộc trong cuộc sống hiện đại, đặc...
Từ vựng tiếng Nhật về golf như gorufuba (ゴルフ場) sân golf, gorufuhōru (ゴルフホール) lỗ golf....
Khi học tiếng Nhật, một trong những từ vựng cơ bản liên quan đến cơ...
Những câu nói khích lệ bằng tiếng Nhật như 遅すぎることはない Không bao giờ là quá...
Đá quý tiếng Nhật là Houseki (宝石), là tên gọi chung của tất cả các...
Hàng xóm tiếng Nhật là kinjyo (近所). Hàng xóm là các gia đình cư ngụ...
Ánh sáng trong tiếng Nhật là hiraki (光). Ánh sáng là các bức xạ điện...
Kim cương trong tiếng Nhật được gọi là ダイヤモンド (da-ya-mon-do). Từ này là phiên âm...