Trong tiếng Nhật, “rượu” được gọi là osake (お酒). Đây là một loại thức uống...
Khi học tiếng Nhật, một trong những yếu tố quan trọng nhất để nâng cao...
Tôi yêu Nhật Bản rất nhiều trong tiếng Nhật là “Watashi wa Nihon ga totemo...
Tiêm phòng tiếng Nhật là 予防接種-よぼうせっしゅ, khi một lượng nhỏ virus có trong vắc-xin tiến...
Ngôi nhà tiếng Nhật là ie (家). Nhà là nơi sinh sống và trú ngụ...
Trong tiếng Nhật, “bị ốm” được biểu thị bằng từ 病気 (びょうき – byouki), mang...
Từ đi bộ trong tiếng Nhật là 歩くcách đọc là あるく phiên theo romaji là...
Trong tiếng Nhật, “xe đạp” được gọi là 自転車 (じてんしゃ – jitensha). Đây là một...
Trong cuộc sống hàng ngày, những lúc mệt mỏi, chán nản hay đối mặt với...
Đồ uống trong tiếng Nhật là nomimono (飲み物, のみもの), là một loại chất lỏng được...