| Yêu và sống
Ánh sáng trong tiếng Nhật
Ánh sáng trong tiếng Nhật là hiraki (光). Ánh sáng là hoạt động bức xạ điện từ sở hữu những bước sóng nhỏ nằm trong điện từ quang phổ.
Tính chất sóng của ánh sáng cũng còn phụ thuộc vào các nguồn chiếu sáng khác nhau như năng lượng mặt trời, mặt trăng hay bóng đèn.
Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến thiên nhiên.
Tsuki (月): Mặt trăng.
Hoshi (星): Ngôi sao.
Kurayami (暗闇): Bóng tối
Kage (影): Sự tối tăm.
Chikyuu (地球): Địa cầu, trái đất.
Sora (空): Bầu trời.
Riku (陸): Mặt đất, lục địa.
Taiyou (太陽): Mặt trời.
Suna (砂): Cát.
Iwa (岩): Đá.
Ishi (石): Hòn đá.
Kaga (川) : Dòng sông.
Umi (海): Biển.
Mizuumi (湖): Hồ nước.
Kaze (風): Gió.
Kumo (雲): Mây.
Yuki (雪): Tuyết.
Arasi (嵐): Giông bão.
Ame (雨): Mưa.
Niji (虹): Cầu vồng.
Bài viết ánh sáng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn