Home » Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm
Today: 2024-12-16 13:53:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm

(Ngày đăng: 19/05/2021)
           
Làm thêm tiếng Hàn là 아르바이트 /aleubaiteu/, là một công việc mang tính chất chất không chính thức, không thường xuyên, không cố định, không ổn định bên cạnh một công việc chính thức khác.

Làm thêm tiếng Hàn là 아르바이트 /aleubaiteu/, là một công việc mang tính chất chất không chính thức, không thường xuyên, không cố định, không ổn định bên cạnh một công việc chính thức khác.

Cùng SGV tìm hiểu một số từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm nhé.

Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm:

채용 정보 (chaeyong jeongbo): Thông tin tuyển dụng

면접 (myeonjeob): Phỏng vấn

이력서 (ilyeogseo): Sơ yếu lý lịch

지원서 (jiwonseo): Đơn xin việc

자기 소개 (jagi sogae): Giới thiệu bản thân

노동계약 (nodong-gyeyag): Hợp đồng lao động

경험 (gyeongheom): Kinh nghiệm

근무시간 (geunmusigan): Thời gian làm việc

학사일정 (hagsailjeong): Lịch học

아침 근무 (achim geunmu): Ca sáng

야간 근무 (yagan geunmu): Ca đêm

봉급 (bong-geub): Tiền lương

일 그만두다 (il geumanduda): Nghỉ việc

Mẫu câu tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm:

아르바이트를 찾고 있습니다.

(aleubaiteuleul chajgo issseubnida)

Tôi đang tìm một công việc bán thời gian.

여기 제 이력서입니다.

(yeogi je ilyeogseoibnida)

Đây là sơ yếu lý lịch của tôi.

근무시간이 어떻게 되세요?

(geunmusigan-i eotteohge doeseyo)

Thời gian làm việc như thế nào ạ?

저는 방면에 경험이 좀 있습니다.

(jeoneun bangmyeon-e gyeongheom-i jom issseubnida)

Tôi có một ít kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm