Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là shokuhin gijutsu (食品技術). Công nghệ thực phẩm là...
Mã số sinh viên tiếng Nhật là gakusei ko-do (学生コード ), là một dãy số...
Trong ngành công nghiệp may mặc, các công nghệ và kỹ thuật may rất đa...
Nhân viên bán hàng trong tiếng Nhật được gọi là “tenin” (店員). Dưới đây là...
Giải phóng mặt bằng tiếng Trung là 解放般地面 (Jiěfàng bān dìmiàn) là quá trình thực...
IT tiếng Nhật là 情報テクノロジー(じょうほうテクノロジー). I: Information có nghĩa là thông tin.T: Technology có nghĩa là...
Mì Quảng tiếng Anh là promo noodle phiên âm là ˈproʊ.moʊˈnuː.dəl, đây là món ăn...
Trong những năm gần đây, cụm từ “Vbiz” ngày càng xuất hiện phổ biến trên...
Công khai tiếng Anh là public, phiên âm ˈpʌblɪk. Công khai là việc cơ quan,...
First choice là sự lựa chọn đầu tiên, phiên âm ˈfɜːst tʃɔɪs. Cụm từ này...