Home » Sở thích du lịch bằng tiếng Nhật
Today: 2024-04-19 20:18:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sở thích du lịch bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Sở thích đi du lịch bằng tiếng Nhật là 私の趣味は旅行です( わたしのしゅみはりょこうです、watashi no shumi ha ryokou desu). Một số mẫu câu và từ vựng viết về sở thích bằng tiếng Nhật.

Sở thích đi du lịch tiếng Nhật là 趣味は趣味は旅行です(しゅみはりょこうです、syumi ha ryokou desu).

Mẫu câu viết về sở thích.

Sở thích du lịch bằng tiếng Nhật, SGVあなたのしゅみはなんですか(anata no syumi ha nandesuka): Sở thích của bạn là gì?

私はテレビを見ることが好きです(watashi ha terebi wo mirukoto ga suki desu): Tôi rất thích xem ti vi.

私の趣味は絵をかくことです(watashi no syumi ha e wo kakukoto desu): Sở thích của tôi là vẽ tranh.

アニメが好きですか(anime ga suki desu ka): Bạn có thích Anime không?

何かスポーツをしますか(nanika supotsu wo shimasuka): Bạn có chơi môn thể thao gì không?

どんなスポーツが好きですか(dona supotsu ga suki desuka): Bạn thích môn thể thao gì?

どんな音楽が好きですか(dona ongaku ga suki desuka): Bạn thích loại âm nhạc gì?

暇な時間があったら、何をしていますか(himana zikan ga attara nani wo shite imasuka): Có thời gian rảnh bạn làm gì?

休みの日、何をしていますか(yasuminohi nani wo shite imasuka): Ngày nghỉ bạn làm gì?

Từ vựng tiếng Nhật về sở thích.

ショッピング (shoppingu): Mua sắm.

旅行(りょこう、ryokou): Du lịch.

山登り(やまのぼり、yama nobori): Leo núi.

歌う(うたう、utau): Hát.

カラオケ(karaoke): Karaoke.

音楽を聞く(おんがくをきく、ongaku wo kiku): Nghe nhạc.

スポーツ(supootsu): Thể thao.

ジム(jimu): Gym.

水泳(すいえい、suiei): Bơi lội.

テレビを見る(terebi wo miru): Xem ti vi.

走る(はしる、hashiru): Chạy.

写真を撮る(しゃしんをとる、shashin wo toru): Chụp ảnh.

Bài viết sở thích du lịch bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm