Lớp trưởng tiếng Anh là Class monitor. Trong môi trường học đường tại Việt Nam,...
Máy bay tiếng Anh là plane, phiên âm pleɪn. Máy bay là phương tiện di...
Kim cương tiếng Anh là Diamond, phiên âm /ˈdaɪ.ə.mənd/. Là nữ hoàng của các loại...
Tiếp viên hàng không (tiếng Anh: Flight attendant) là những người thuộc phi hành đoàn...
Purpose là mục đích, là kết quả mong muốn được đặt ra, cùng với những...
Trong tiếng Nhật, “trục trặc” được gọi là 故障 (koshou). Đây là từ dùng để...
Khi học tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng liên quan đến học tập và...
Du học tiếng Nhật là ryūgaku suru (留学する). Du học là việc đi học ở...
Dầu gội tiếng Nhật là Shampu (シャンプー), là một sản phẩm chăm sóc tóc, thường...
Mất sóng điện thoại tiếng Anh là lost phone signal, phiên âm là lɒst fəʊn...