| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thèm ăn tiếng Trung là gì
(Ngày đăng: 10/06/2020)
Thèm ăn tiếng Trung là Shíyù (食欲), là mong muốn được ăn món gì đó mà đôi khi không liên quan đến cơn đói cụ thể nào. Một số từ vựng liên quan đến sự thèm ăn trong tiếng Trung.
Thèm ăn tiếng Trung là Shíyù (食欲).
Từ trái nghĩa với thèm ăn trong tiếng Trung:
Shíyù bùzhèn (食欲不振): Chán ăn.
Một số từ vựng liên quan đến sự thèm ăn trong tiếng Trung:
Hǎochī (好吃): Ngon miệng.
È (饿): Đói
Chī duō (吃多): Ăn nhiều.
Bù nì (不腻): Không ngán.
Chī guāng (吃光): Ăn sạch sẽ.
Xiāoyè (消夜): Ăn khuya.
Féipàng (肥胖): Béo phì.
Tǐzhòng (体重): Cân nặng.
Zēng chòng (增重): Tăng cân.
Jiǎnféi (减肥): Giảm cân.
Jiéshí (节食): Ăn kiêng.
Wèidào (味道): Mùi vị.
Kěkǒu (可口): Hợp khẩu vị.
Wèikǒu (胃口): Hợp khẩu vị, ngon.
Měiwèi (美味): Mỹ vị.
Bài viết thèm ăn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn