Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Muối trong tiếng Nhật đọc là shio (塩). Muối là một khoáng chất, được con người sử dụng làm một thứ gia vị cho vào thức ăn.

Muối trong tiếng Nhật đọc là shio (塩). Muối là một loại gia vị được sản xuất từ nước biển. Trong muối có chứa chất natri, là chất cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể con người.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến gia vị.

Shio (塩): Muối.

Satou (砂糖): Đường.

Muối trong tiếng Nhật 

Bataa (バター): Bơ.

Māgarin (マーガリン): Bơ thực vật.

Masu tādo (マスタード): Mù tạc.

Shou yu (醤油): Nước tương.

Mugi kona (麦粉): Bột mì.

Karē ko (カレー粉): Bột cà ri.

Kata kuriko (片栗粉): Bột sắn.

Abura (油): Dầu.

Syo ku you yu (食用油): Dầu ăn.

Koma yu (ごま油): Dầu mè.

Sarada yu (サラダゆ): Dầu salad.

Hachi mitsu (蜂蜜): Mật ong.

Su (酢): Dấm ăn.

Koshou (胡椒): Hạt tiêu.

Tou gara shi (唐辛子): Ớt.

Kansō tō gara shi (乾燥唐辛子): Ớt khô.

Nin niku (大蒜): Tỏi.

Shōga (生姜): Gừng.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789 sunwin