Home » Núi lửa tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 09:17:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Núi lửa tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 03/07/2020)
           
Núi lửa tiếng Nhật là kazan (火山). Núi lửa là núi có miệng ở đỉnh, qua từng thời kỳ các chất khoáng nóng chảy với nhiệt độ và áp suất cao bị phun ra ngoài.

Núi lửa tiếng Nhật là kazan (火山).

Núi lửa là núi có miệng ở đỉnh, qua từng thời kỳ các chất khoáng nóng chảy với nhiệt độ và áp suất cao bị phun ra ngoài.

Núi lửa mang lại nhiều hậu quả ảnh hưởng đến con người và môi trường xung quanh. Gây thiệt hại đến tính mạng và tài sản của con người. 

Lượng tro bụi do núi lửa phun ra sẽ ảnh hưởng đến hô hấp của con người và nguồn nước.SGV, Núi lửa tiếng Nhật là gì

Có tác động lớn đến giao thông hàng không. Làm cháy rừng, gián tiếp gây ra xói mòn đất, lở đất. Tác động nghiêm trọng đến thời tiết như mưa axit, động đất, sóng thần. Trên thế giới, Indonesia, Nhật Bản và Mỹ được xem là ba nước có nhiều núi lửa đang hoạt động nhất.

Một số từ vựng về thiên tai bằng tiếng Nhật. 

Tsunami (波): Sóng thần.

Jishin (地震): Động đất.

Kouzui (洪水): Ngập lụt.

Dosharu zure (土砂崩れ): Lở đất.

Sabakuka (砂漠化): Sa mạc hóa.

Tatsumaki (竜巻): Lốc xoáy, vòi rồng.

Fubuki (吹雪): Bão tuyết.

Hisame (氷雨): Mưa đá.

Nadare (雪崩): Tuyết.

Higai (被害): Thiệt hại.

Hisaichi (被災地): Vùng thiệt hại.

Hinan (避難): Tị nạn.

Saigai (災害): Thảm họa.

Bài viết núi lửa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm